Dịch Vụ Cho Thuê Xe Carnival 8 Chỗ Đời Mới 2025: Sự Khác Biệt Vượt Trội Giữa 7 Chỗ Và 8 Chỗ
Khi nhu cầu di chuyển cho gia đình lớn, nhóm bạn đông người hoặc các chuyến công tác đang tăng cao, dòng xe Carnival 8 chỗ đời mới 2025 chính là lựa chọn tuyệt vời. Thuê Xe Carnival Tv Car Luxury mang đến dịch vụ cho thuê xe Carnival 8 chỗ cao cấp, đảm bảo trải nghiệm khác biệt so với dòng xe 7 chỗ truyền thống. Hãy cùng chúng tôi khám phá những điểm nổi bật của xe Carnival 8 chỗ và lựa chọn phù hợp nhất cho chuyến đi của bạn.
Tại Sao Nên Chọn Xe Carnival 8 Chỗ Đời Mới 2025?
Dòng xe Carnival 8 chỗ được đặc biệt thiết kế để phục vụ những nhóm khách hàng đông hơn, mang lại không gian rộng rãi, tiện nghi tối ưu. Dưới đây là những yếu tố đặc biệt khiến xe Carnival 8 chỗ vượt trội:
1. Không Gian Gia Tăng Thêm 1 Chỗ Ngồi
Khác biệt lớn nhất giữa xe 7 chỗ và 8 chỗ chính là sự gia tăng thêm một chỗ ngồi. Điều này đảm bảo mỗi hành khách đều được ngồi thoải mái, thích hợp với nhóm người từ 6-8 người mà không cần hy sinh không gian.
2. Tiện Nghi Cao Cấp Cho Chuyến Đi Dài
Hệ thống điều hòa độc lập, màn hình cảm ứng, ghế bọc da cao cấp và các cổng sạc USB được trang bị đầy đủ. Dù là chuyến đi gần hay xa, hành khách đều có đủ tiện nghi để thư giãn.
3. Thiết Kế Linh Hoạt
Xe Carnival 8 chỗ cho phép gấp ghế linh hoạt, từ đó mở rộng không gian hành lý khi cần thiết. Điều này là điểm khác biệt và vượt trội so với xe 7 chỗ.
4. Tải Trọng Lớn Hơn
Xe Carnival 8 chỗ không chỉ mang đến nhiều chỗ ngồi hơn, mà còn tải trọng tốt hơn cho hành lý và đồ dùng cá nhân.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Dịch Vụ Thuê Xe Tại Thuê Xe Carnival TV Car Luxury
Tại Thuê Xe Carnival TV Car Luxury, chúng tôi cam kết mang lại cho bạn trải nghiệm dịch vụ cho thuê xe tốt nhất:
1. Xe Carnival 8 Chỗ Đời Mới 2025
Tất cả xe đều là đời mới nhất, đảm bảo an toàn, tiện nghi và vận hành độc đáo.
2. Tài Xế Chuyên Nghiệp
Đội ngũ tài xế có nhiều kinh nghiệm trong ngành .
Thông Tin Liên Hệ TV CAR LUXURY
DỊCH VỤ TV CAR LUXURY – THUÊ XE CARNIVAL
-
Địa chỉ: 178A – Đường số 39 – P. Bình Trưng Tây – TP. Thủ Đức – TP.HCM
-
Hotline/Zalo: 0339.263.878
-
Email: thuexecarnival@gmail.com
Thời gian hoạt động: 7h00 – 21h00 hàng ngày
Đặt xe trước 24h để được phục vụ đúng lịch trình mong muốn!
Bảng Giá Cho Thuê Xe Carnival 2025
ĐỊA ĐIỂM | BÁN KÍNH | NGÀY/GIỜ | GIÁ THÀNH |
---|---|---|---|
Đưa - Tiễn sân bay | 10KM | 1 GIỜ | 1,000,000 |
City nội ô TPHCM | 40Km | 4 GIỜ | 1,600,000 |
City nội ô TPHCM | 60KM | 6 GIỜ | 1,900,000 |
City nội ô TPHCM | 80KM | 8 GIỜ | 2,200,000 |
City nội ô TPHCM | 100KM | 10 GIỜ | 2,600,000 |
BÌNH DƯƠNG | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - DĨ AN | 50KM | 10 GIỜ | 2,200,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - KDL THỦY CHÂU | 50KM | 10 GIỜ | 2,400,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - VSIP 1 HOẶC 2 | 100KM | 10 GIỜ | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP MỚI BÌNH DƯƠNG | 100KM | 10 GIỜ | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - ĐẠI NAM | 110KM | 10 GIỜ | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TÂN UYÊN | 110KM | 10 GIỜ | 2,900,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH- BẾN CÁT | 110KM | 10 GIỜ | 2,900,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHÚ GIÁO | 110KM | 10 GIỜ | 2,900,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - BÀU BÀNG | 110KM | 10 GIỜ | 2,900,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - DẦU TIẾNG | 110KM | 10 GIỜ | 2,900,000 |
BÌNH PHƯỚC | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CHƠN THÀNH BÌNH PHƯỚC | 200KM | NGÀY | 3,000,000 |
THÀNH PHÔ HỒ CHI MINH - ĐỒNG XOÀI | 220KM | NGÀY | 3,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - BÌNH LONG | 250KM | NGÀY | 3,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - LỘC NINH | 260KM | NGÀY | 4,000,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - BÙ ĐĂNG | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHƯỚC LONG | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH- BÙ ĐỐP | 350KM | NGÀY | 4,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - BÙ GIA MẬP | 400KM | NGÀY | 5,000,000 |
ĐỒNG NAI | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH- BIÊN HÒA ĐỒNG NAI | 100KM | NGÀY | 2,600,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH- KCN NHƠN TRẠCH | 140KM | NGÀY | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HÔ CHÍ MINH - TRẢNG BOM HOẶC TRỊ AN | 160KM | NGÀY | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - LONG KHÁNH | 180KM | NGÀY | 3,000,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH- CẨM ĐƯỜNG HOẶC CẨM MỸ | 220KM | NGÀY | 3,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - XUÂN LỘC HOẶC GIA LÀO | 240KM | NGÀY | 3,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHƯƠNG LÂM | 260KM | NGÀY | 4,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NAM CÁT TIÊN | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
VŨNG TÀU | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - VŨNG TÀU | 220KM | NGÀY | 3,400,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - LONG HẢI | 220KM | NGÀY | 3,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HỒ TRÀM | 230KM | NGÀY | 3,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - BÌNH CHÂU | 260KM | NGÀY | 3,700,000 |
BÌNH THUẬN | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - LAGI BÌNH THUẬN | 300KM | NGÀY | 4,000,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHAN THIẾT | 320kM | NGÀY | 4,300,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - MŨI NÉ | 380KM | NGÀY | 4,600,000 |
PHAN RANG | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHAN RANG | 500KM | NGÀY | 5,500,000 |
NHA TRANG | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NHA TRANG | 800KM | NGÀY | 7,500,000 |
ĐÀ LẠT | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - ĐÀ LẠT | 700KM | NGÀY | 6,500,000 |
TÂY NINH | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TÂY NINH | 220KM | NGÀY | 3,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - MỘC BÀI | 180KM | NGÀY | 2,600,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NÚI BÀ | 240KM | NGÀY | 3,700,000 |
LONG AN | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TÂN AN | 110KM | NGÀY | 2,600,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TẦM VU | 120KM | NGÀY | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - ĐỨC HÒA | 100KM | NGÀY | 2,600,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - MỘC HÓA | 150KM | NGÀY | 2,600,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - VĨNH HƯNG | 300KM | NGÀY | 3,000,000 |
TIỀN GIANG | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - MỸ THO | 90KM | NGÀY | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TIỀN GIANG | 140KM | NGÀY | 3,000,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CAY LẬY | 150KM | NGÀY | 3,300,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CÁI BÈ | 180KM | NGÀY | 3,600,000 |
BẾN TRE | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.BẾN TRE | 130KM | NGÀY | 2,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - BÌNH ĐẠI | 180KM | NGÀY | 3,600,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - THẠNH PHÚ | 250KM | NGÀY | 4,000,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - GIỒNG TRÔM | 150KM | NGÀY | 3,000,000 |
TRÀ VINH | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.TRÀ VINH | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - DUYÊN HẢI | 380KM | NGÀY | 5,000,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TIỂU CẦN | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
VĨNH LONG | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.VĨNH LONG | 260KM | NGÀY | 3,800,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - SA ĐÉC | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - BÌNH MINH | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CAO LÃNH | 300KM | NGÀY | 4,500,000 |
CẦN THƠ | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.CẦN THƠ | 350KM | NGÀY | 4,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.VỊ THANH | 400KM | NGÀY | 5,000,000 |
SÓC TRĂNG | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.SÓC TRĂNG | 430KM | NGÀY | 5,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - VĨNH CHÂU | 500KM | NGÀY | 6,000,000 |
BẠC LIÊU | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.BẠC LIÊU | 500KM | NGÀY | 6,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - MẸ NAM HẢI | 600KM | NGÀY | 7,500,000 |
CÀ MAU | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.CÀ MAU | 600KM | NGÀY | 7,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - ĐẤT MŨI | 800KM | NGÀY | 8,000,000 |
AN GIANG | |||
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - TP.LONG XUYÊN | 380KM | NGÀY | 5,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CHÙA BÀ CHÂU ĐỐC | 500KM | NGÀY | 6,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -TRI TÔN | 500KM | NGÀY | 6,500,000 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CHỢ MỚI | 430KM | NGÀY | 5,500,000 |